Bài thực hành 1

A: すみません。 トイレは どこですか。
Xin lỗi. Toa lét nằm ở đâu vậy?
B: あそこです。
Ở đằng kia.
A: どうも。
Xin cảm ơn.

Luyện tập:

[thay thế vị trí gạch chân]

1) でんわ

2) エレベーター

3) ネクタイうりば


Bài thực hành 2

A: かいしゃは どちらですか。
Công ty là công ty nào vậy?
B: (1)パワーでんき です。
Công ty điện Power.
A: なんの かいしゃですか。
Là công ty gì vậy?
(2)コンピューターの かいしゃです。
Là công ty máy vi tính.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1) (1) MT (2) たばこ

2) (1) ヨーネン (2) チョコレート

3) (1) アキックス (2) くつ


Bài thực hành 3

A: これは どこの(1)カメラですか。
Cái này là máy ảnh ở đâu vậy?
B: (2)にほんのです。
Của Nhật ạ.
A: いくらですか。
Giá bao nhiêu vậy?
(3)23,600えんです。
23,600 yên.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1) (1) ネクタイ (2) イタリア (3) 7,300えん

2) (1) とけい (2) スイス (3) 18,800えん

3) (1) コンピューター (2) アメリカ (3) 178,000えん


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo