あやまります
謝ります - TẠ
ayamarimasu
xin lỗi, tạ lỗi


[じこに~] あいます
[事故に~]遭います - SỰ CỐ TAO
aimasu
gặp [tai nạn]


しんじます
信じます - TÍN
shinjimasu
tin, tin tưởng


よういします
用意します - DỤNG Ý
youishimasu
chuẩn bị


キャンセルします
kyanserushimasu
hủy bỏ, hủy


うまくいきます
umakuikimasu
tốt, thuận lợi


ほしょうしょ
保証書 - BẢO CHỨNG THƯ
hoshousho
giấy bảo hành


りょうしゅうしょ
領収書 - LÃNH THÂU THƯ
ryoushuusho
hóa đơn


おくりもの
贈り物 - TẶNG VẬT
okurimono
quà tặng (~をします)


まちがいでんわ
まちがい電話 - ĐIỆN THOẠI
machigaidenwa
điện thoại nhầm


キャンプ
kyanpu
trại


かかり
係り -
kakari
nhân viên, người phụ trách


ちゅうし
中止 - TRUNG CHỈ
chuushi
dừng, đình chỉ


てん
点 - ĐIỂM
ten
điểm


レバー
rebaa
tay bẻ, tay số, cần gạt


[-えん]さつ
[-円]札 - VIÊN TRÁT
[-en]satsu
tờ tiền giấy [-yên]


ちゃんと
chanto
đúng, hẳn hoi


きゅうに
急に - CẤP
kyuuni
gấp


たのしみにしています
楽しみにしています - NHẠC/LẠC
tanoshiminishiteimasu
mong đợi, lấy làm vui


いじょうです。
以上です。 -
ijoudesu
Xin hết.


かかりいん
係員 - HỆ VIÊN
kakariin
nhân viên


コース
kousu
đường chạy (ma ra tông)


スタート
sutaato
xuất phát


―い
-位 - VỊ
?i
thứ ―, vị trí thứ -, giải ―


ゆうしょうします
優勝します - ƯU THẮNG
yuushoushimasu
vô địch, đoạt giải nhất


なやみ
悩み - NÃO
nayami
(điều/sự) lo nghĩ, trăn trở, phiền muộn


めざまし「どけい」
目覚まし[時計] - MỤC GIÁC THỜI KẾ
mezamashidokei
đồng hồ báo thức


ねむります
眠ります - MIÊN
nemurimasu
ngủ


めがさめます
目が覚めます - MỤC GIÁC
megasamemasu
tỉnh giấc


だいがくせい
大学生 - ĐẠI HỌC SINH
daigakusei
sinh viên đại học


かいとう
回答 - HỒI ĐÁP
kaitou
câu trả lời, lời giải


なります
鳴ります - MINH
narimasu
reo, kêu


セットします
settoshimasu
cài, đặt


それでも
soredemo
tuy thế, mặc dù thế