Bài thực hành 1

A: あのう、こちらで (1)料理(りょうり)教室(きょうしつ)が ()ますか。
Xin lỗi, ở đây có mở lớp nấu ăn không vậy?
B: ええ。3(かい)に (2)台所(だいどころ)が あります。
Có đấy. Nhà bếp nằm trên tầng 3.
A: (3)道具(どうぐ)も ()りられますか。
Có thể mượn dụng cụ không vậy?
ええ、(3)()りられます。
Được chứ, có thể mượn được.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) パーティーを します    (2) パーティールーム    (3) カラオケも 使つかいます

2)    (1) 会議室かいぎしつを ります    (2) 会議室かいぎしつ    (3) コピーも します


Bài thực hành 2

A: 先月(せんげつ) ()()ししました。
Tháng trước tôi đã chuyển nhà rồi đấy.
B: えっ、どこですか。
Hả, ở đâu vậy?
A: 伊豆(いず)です。
Izu.
いいですね。 (1)富士山(ふじさん)が ()えるでしょう?
Hay nhỉ. Chắc là trông thấy núi Phú Sĩ phải không?
A: (2)天気(てんき)が いい ()は ()えますが、(3)(あめ)の ()は ほとんど (1)()ません。
Ngày trời đẹp thì thấy được nhưng mà ngày mưa thì hầu như không thấy.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) とりの こえが こえます    (2) あさ    (3) 昼間ひるま

)

2)    (1) うみが えます    (2) ちかくの やまから    (3) わたしの うちから


Bài thực hành 3

A: (1)これ、お(ねが)いします。
Cái này, xin nhờ anh.
B: はい。
Vâng.
A: いつ できますか。
Khi nào thì xong vậy?
(2)3(とき)ごろ できます。
Khoảng 3 giờ sẽ xong.
A: じゃ、よろしく お(ねが)いします。
Vậy thì xin nhờ anh.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) くつの 修理しゅうり    (2) 1時間後じかんおくれ

2)    (1) クリーニング    (2) 水曜日すいようび


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo