Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1) (1) パーティーを します (2) パーティールーム (3) カラオケも 使います
2) (1) 会議室を 借ります (2) 会議室 (3) コピーも します
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1) (1) 鳥の 声が 聞こえます (2) 朝 (3) 昼間
2) (1) 海が 見えます (2) 近くの 山から (3) わたしの うちから
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 靴の 修理 (2) 1時間後に
2) (1) クリーニング (2) 水曜日に
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.