Bài thực hành 1

A: ミラーさん、いっしょに (かえ)りませんか。
Anh Miller, cùng về nhé?
B: まだ (すこ)し 仕事(しごと)が あるんです。
Tôi vẫn còn chút việc.
A: (1)あと 何分(なんふん)ぐらいで (2)()わりそうですか。
Mấy phút nữa sẽ xong vậy?
(3)15(ぶん)ぐらいで (1)()わると (おも)います。
Tôi nghĩ khoảng 15 phút sẽ xong.
A: そうですか。じゃ ()って います。
Vậy à. Vậy tôi sẽ đợi.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) あと どのくらい    (2) かかります    (3) 20ぶんぐらい

2)    (1) 何時なんじごろ    (2) かえれます    (3) もうすぐ


Bài thực hành 2

A:  (1)うれしそうですね。(なに)か いい ことが あったんですか。
Trông có vẻ vui nhỉ. Có chuyện gì tốt à?
B: ええ。(じつ)は (2)きのう ()どもが ()まれたんです。
Vâng. Thật sự thì vì hôm qua con tôi đã sinh rồi.
A: そうですか。それは (3)おめでとう ございます
Vậy sao? Xin chúc mừng anh.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) たのしいです    (2) あしたから 海外旅行かいがいりょこうに きます    (3) たのしみですね

2)    (1) しあわせです    (2) 来月らいげつ 結婚けっこんします    (3) おめでとう ございます


Bài thực hành 3

A: ちょっと 郵便局(ゆうびんきょく)へ ()って ()ます。
Tôi đi đến bưu điện chút rồi về.
B: じゃ、この 荷物(にもつ)を ()って ()て いただけませんか。
Vậy thì có thể lấy về giúp tôi món hàng này không?
A: いいですよ。
Được chứ.

Luyện tập:

1)    はがきを 5びら います

2)    この 手紙てがみを します


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo