Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) 友達を 紹介したり うちへ 招待したり します
2) この 町の いろいろな 情報を 教えます
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 珍しい 鳥 (2) 水を 換えて、掃除します
2) (1) かわいい 犬 (2) 散歩に 連れて 行きます
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 棚を 組み立てたいです (2) ドライバーを 貸します
2) (1) エレベーターの ドアが 閉まりません (2) ちょっと 見ます
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.