Bài thực hành 1

A: (はじ)めて 日本(にっぽん)へ ()た とき、大変(たいへん)だったでしょう。
Lúc lần đầu đến Nhật, chắc đã vất vả lắm nhỉ?
B: ええ。でも、ボランティアの (ほう)が 親切(しんせつ)に して くださいました。
Vâng, nhưng mà những bạn tình nguyện đã giúp đỡ tôi rất tận tình.
A: そうですか。
Vậy à?
日本語(にほんご)や 日本(にっぽん)料理(りょうり)の (つく)(かた)を (おし)えて くださいました。
Đã dạy cho tôi tiếng Nhật hay cách nấu món ăn Nhật đấy.
A: それは よかったですね。
Vậy thật là tốt nhỉ.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    友達ともだちを 紹介しょうかいしたり うちへ 招待しょうたいしたり します

2)    この まちの いろいろな 情報じょうほうを おしえます


Bài thực hành 2

A: (1)きれいな (ねこ)ですね。
Con mèo đẹp quá..
B: ええ。でも 大変(たいへん)なんですよ。毎日(まいにち) (2)ごはんを (つく)って やらなければ なりませんから。
Vâng. Nhưng cực lắm ạ. Vì ngày nào cũng phải làm thức ăn cho nó.
A: そうですか。
Vậy à?

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) めずらしい とり    (2) みずを えて、掃除そうじします

2)    (1) かわいい いぬ    (2) 散歩さんぽに れて きます


Bài thực hành 3

A: 管理人(かんりにん)さん、すみません。
Anh quản lý ơi, xin lỗi một chút.
B: はい、(なん)ですか。
Vâng, có gì vậy?
A: (1)タクシーを ()びたいんですが、(1)タクシー会社(がいしゃ)の 電話(でんわ)番号(ばんごう)を (おし)えて くださいませんか。
Tôi muốn gọi taxi nên anh có thể chỉ cho tôi số điện thoại của công ty taxi không?
ええ、いいですよ。
Vâng, được chứ.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) たなを てたいです    (2) ドライバーを します

2)    (1) エレベーターの ドアが まりません    (2) ちょっと ます


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo