Bài thực hành 1

A: (1)この 電話(でんわ)で 国際電話(こくさいでんわ)を かける ことが できますか。
Có thể gọi điện thoại quốc tế bằng điện thoại này được không?
B: いいえ。 すみませんが、(2)あちらの 電話(でんわ)で かけて ください。
Không được. Xin lỗi, hãy dùng điện thoại đằng kia.
A: そうですか。
Vậy à?

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) この カードで はらいます    (2) 現金げんきんで はらいます

2)    (1) 部屋へやで ビデオを ます    (2) ロビーの テレビで ます

3)    (1) ここで 新幹線しんかんせんの 切符きっぷを います    (2) えきで います


Bài thực hành 2

A: 趣味(しゅみ)は (なん)ですか。
Sở thích của bạn là gì?
B: (1)映画(えいが)を () ことです。
Là xem phim.
A: どんな(1)映画(えいが)を ()ますか。
Bạn xem phim gì?
(2)フランス映画(えいが)です。
Phim Pháp.
A: そうですか。
vậy à?

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) うたを うたいます    (2) ビートルズの うた

)

2)    (1) を かきます    (2) やまの 

)

3)    (1) 写真しゃしんを ります    (2) はなの 写真しゃしん

)


Bài thực hành 3

A: この(1)資料(しりょう)、(2)会議室(かいぎしつ)へ ()って ()ましょうか。
Tài liệu này, tôi mang đến phòng họp nhé?
B: あ、ちょっと ()って ください。
A, đợi một chút.
(2)()って () まえに、(3)部長(ぶちょう)に ()せて ください。
Trước khi mang đi, hãy cho trưởng phòng xem đã.
A:はい。
Vâng.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) レポート    (2) きょう だします    (3) コピーします

2)    (1) 資料しりょう    (2) 東京とうきょうに おくります    (3) 課長かちょうに せます

3)    (1) カタログ    (2) もう てます    (3) ここを コピーします


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo