Bài thực hành 1

A: すてきな(1)かばんですね。
Cái cặp tuyệt quá.
B: ありがとう ございます。
Cảm ơn.
A: (2)大学(だいがく)に (はい)った とき、(3)(あね)が くれました。
Khi vào đại học, chị đã cho tôi đấy.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1)    (1) スーツ    (2) 大学だいがくを ました    (3) はは

)

2)    (1) ネクタイ    (2) 会社かいしゃに はいりました    (3) あに

)

3)    (1) 時計とけい    (2) 結婚けっこんしました    (3) ちち

)


Bài thực hành 2

A: (1)一人(ひとり)で ()ましたか。
Anh đến một mình à?
B: いいえ。佐藤(さとう)さんに(2)つれて () もらいました。
Không. Tôi đã được chị Sato dẫn đi đấy.
A: そうですか。
Vậy à.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 電車でんしゃで ます    (2) くるまで おくります

2)    (1) 使つかかたが すぐ わかります    (2) 説明せつめいします

3)    (1) 全部ぜんぶ 一人ひとりで します    (2) 手伝てつだいます


Bài thực hành 3

A: もう 出張(しゅっちょう)の 準備(じゅんび)を しましたか。
Đã chuẩn bị đi công tác chưa?
B: はい。
Vâng.
A: (1)資料(しりょう)は?
Tài liệu thì sao?
佐藤(さとう)さんが(2)コピーして くれました。
Chị Sato đã copy giúp cho tôi rồi.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 新幹線しんかんせんの 切符きっぷ    (2) いに きます

2)    (1) 荷物にもつ    (2) おくります

3)    (1) ホテル    (2) 予約よやくします


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo