Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1) (1) スーツ (2) 大学を 出ました (3) 母
2) (1) ネクタイ (2) 会社に 入りました (3) 兄
3) (1) 時計 (2) 結婚しました (3) 父
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 電車で 来ます (2) 車で 送ります
2) (1) 使い方が すぐ わかります (2) 説明します
3) (1) 全部 一人で します (2) 手伝います
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 新幹線の 切符 (2) 買いに 行きます
2) (1) 荷物 (2) 送ります
3) (1) ホテル (2) 予約します
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.