Bài thực hành 1

A:元気(げんき)ですか。
Anh khỏe không?
B: はい、元気(げんき)です。
Vâng, tôi khỏe.
A: (1)仕事(しごと)は どうですか。
Công việc anh thế nào?
そうですね。(2)(いそが)しいですが、(2)おもしろいです。
À vâng. Bận rộn nhưng rất thú vị.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 日本語にほんごの 勉強べんきょう    (2) おもしろい・むずかしい

2)    (1) 大学だいがくの りょう    (2) ちいさい・きれい

3)    (1) 日本にっぽんの 生活せいかつ    (2) いそがしい・たのしい


Bài thực hành 2

A: 先週(せんしゅう)(1)金閣寺(きんかくじ)へ ()きました。
Tuần trước tôi đã đến Kim Cát Tự.
B: そうですか。 わたしも 来週(らいしゅう) ()きます。
Vậy à? Tôi tuần sau cũng sẽ đến đấy.
  どんな (ところ)ですか。 
Là nơi như thế nào vậy?
A: (2)きれいな (ところ)ですよ。
Là nơi rất đẹp.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 大阪城おおさかじょう    (2) しず

2)    (1) 長崎ながさき    (2) おもしろい

3)    (1) 奈良なら    (2) いい


Bài thực hành 3

A: あの(1)かばんを ()せて ください。
Cho tôi xem cái cặp kia.
B: どれですか。
Cái cặp nào ạ?
A: あの(2)(あか)(1)かばんです。
Cái cặp màu đỏ kia.
これですか。
Cái này phải không ạ?
A: はい、そうです。
Vâng, đúng vậy.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) くつ    (2) くろ

2)    (1) かさ    (2) あお

3)    (1) シャツ    (2) しろ


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo