Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 小川さんの 奥さんが 入院しました (2) お見舞いに 行きます
2) (1) 小川さんの お母さんが 80歳に なります。 (2) 何か お祝いを あげます
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 新聞を 読みます (2) グアムで 飛行機が 落ちました
2) (1) テレビを 見ます (2) イランで 大きな 地震が ありました
Luyện tập: [thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) エンジンが 故障です (2) 変な 音が します
2) (1) 道を まちがえました (2) いつもの 景色と 違います
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.