Bài thực hành 1

A: (1)小川(おがわ)さんが 課長(かちょう)に なったそうですよ。
Anh Ogawa nghe nói đã lên chức tổ trưởng rồi.
B: ほんとうですか。いつですか。
Thật à. Lúc nào thế?
A: 4(つき)1()だそうです。
Nghe nói là ngày 1 tháng 4.
じゃ、(2)(いわ)いを しないと・・・・。
Chà, vậy phải chúc mừng thôi,…

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 小川おがわさんの おくさんが 入院にゅういんしました    (2) お見舞みまいに きます

2)    (1) 小川おがわさんの おかあさんが 80としに なります。    (2) なにか おいわいを あげます


Bài thực hành 2

A: けさの (1)ラジオを ()きましたか。
Bạn có nghe đài sáng nay chưa?
B: いいえ。(なに)か あったんですか。
Chưa. Có gì à?
A: ええ。(2)カリフォルニアで 山火事(やまかじ)が あったそうですよ。
Vâng. Nghe nói ở California đã có phun núi lửa đấy.
ほんとうですか。(こわ)いですね。
Thật vậy à? Đáng sợ nhỉ.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 新聞しんぶんを みます    (2) グアムで 飛行機ひこうきが ちました

2)    (1) テレビを ます    (2) イランで おおきな 地震じしんが ありました


Bài thực hành 3

A: どう したんですか。
Có chuyện gì vậy?
B: どうも (1)事故(じこ)が あったようです。
Hình như có tai nạn xảy ra đấy.
A: そうですね。(2)パトカーが ()て いますね。
Ừ nhỉ. Xe cảnh sát giao thông đang tới kìa.

Luyện tập:    [thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) エンジンが 故障こしょうです    (2) へんな おとが します

2)    (1) みちを まちがえました    (2) いつもの 景色けしきと ちがいます


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo