Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) 運動会 (2) 体の 調子が 悪かったです
2) (1) 社員旅行 (2) ちょっと 用事が ありました
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) セーター (2) 店の 地図を かきます
2) (1) 靴 (2) 一度 連れて 行きます
Luyện tập:
[thay thế vị trí (1), (2)]
1) (1) ボランティアに 参加します (2) 市役所に 登録します
2) (1) 柔道を 習います (2) 山下さんに 聞きます
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.