Bài thực hành 1

A: (1)パーティーは どうでしたか。
Bữa tiệc thế nào rồi?
B: とても (たの)しかったです。
Rất là vui.
どうして 参加(さんか)しなかったんですか。
Sao bạn không tham gia vậy?
A: (2)(いそが)しかったんです。
Vì tôi bận rồi.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) 運動会うんどうかい    (2) からだの 調子ちょうしが わるかったです

2)    (1) 社員しゃいん旅行りょこう    (2) ちょっと 用事ようじが ありました


Bài thực hành 2

A: すてきな (1)帽子(ぼうし)ですね。どこで ()ったんですか。
Cái mũ tuyệt quá. Bạn mua ở đâu vậy?
B: これですか。エドヤストアで ()いました。
Cái này à? Tôi mua ở cửa hàng Edoya đó.
A: わたしも そんな (1)帽子(ぼうし)を (さが)して いるんです。
Tôi cũng đang tìm cái mũ như thế đó.
すみませんが、(2)(みせ)の 場所(ばしょ)を (おし)えて いただけませんか。
Xin lỗi nhưng bạn có thể chỉ cho tôi địa chỉ của tiệm không?
ええ、いいですよ。
Ừ, được thôi.

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) セーター    (2) みせの 地図ちずを かきます

2)    (1) くつ    (2) 一度いちど れて きます


Bài thực hành 3

A:  (1)新聞社(しんぶんしゃ)を 見学(けんがく)たいんですが、どう したら いいですか。 
Tôi muốn tham quan tòa soạn báo nhưng mà nên làm thế nào thì được đây?
B: (2)直接(ちょくせつ) 電話(でんわ)で (もう)()んだら いいと (おも)いますよ。 
Tôi nghĩ là nếu bạn trực tiếp đăng ký qua điện thoại là được đấy.[/t v]
A: そうですか。どうも。 
Vậy à. Xin cảm ơn.

 

 

Luyện tập:

[thay thế vị trí (1), (2)]

1)    (1) ボランティアに 参加さんかします    (2) 市役所しやくしょに 登録とうろくします

2)    (1) 柔道じゅうどうを ならいます    (2) 山下やましたさんに きます


Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.

50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.

  1. Từ vựng
  2. Ngữ pháp
  3. Hội thoại (Kaiwa)
  4. Mondai
  5. Bunkei
  6. Reibun
  7. Tham Khảo