Nghe và trả lời câu hỏi




1.
あなたの (くに)で 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)する (ひと)は これから ()えそうですか、()りそうですか。
Số người học tiếng Nhật ở nước bạn từ bây giờ về sau có vẻ tăng hay có vẻ giảm?
(れい): ()えそうです。
Có vẻ tăng.
2.
日本(にっぽん)の (えん)は これから (たか)く なりそうですが、(やす)く なりそうですか。
Đồng yên của Nhật từ giờ có vẻ đắt lên hay có vẻ rẻ đi vậy?
(れい): (やす)く なりそうです。
Có vẻ rẻ đi.
3.
()って ()た シャツの サイズが ()わなかったら、どうしますか。
Nếu size áo sơ mi đã mua về không vừa thì làm sao?
(れい): ()った (みせ)で ()()えて もらいます。
Đổi cho ở cửa hàng đã mua.