1.
あなたの 国で 日本語を 勉強する 人は これから 増えそうですか、減りそうですか。
Số người học tiếng Nhật ở nước bạn từ bây giờ về sau có vẻ tăng hay có vẻ giảm?
…例: 増えそうです。
Có vẻ tăng.
2.
日本の 円は これから 高く なりそうですが、安く なりそうですか。
Đồng yên của Nhật từ giờ có vẻ đắt lên hay có vẻ rẻ đi vậy?
…例: 安く なりそうです。
Có vẻ rẻ đi.
3.
買って 来た シャツの サイズが 合わなかったら、どうしますか。
Nếu size áo sơ mi đã mua về không vừa thì làm sao?
…例: 買った 店で 取り替えて もらいます。
Đổi cho ở cửa hàng đã mua.