にもつを あずかって いただけませんか
ni motsu o azukatte itadake masen ka
Nhờ chị giữ giúp hành lý có được không.
小川さん、ちょっと お願いが あるんですが ・・・・・。
ogawa san, chotto onegai ga arun desu ga......
Chị Ogawa, tôi có chút việc muốn nhờ chị….
何ですか。
nani desu ka.
Chuyện gì vậy?
実は きょうの 夕方 デパートから 荷物が 届く 予定なんですが、出かけなければ ならない 用事が できて しまったんです。
jitsuha kyou no yuugata depato kara nimotsu ga todoku yotei nan desu ga, dekake nakere ba nara nai youji ga deki te shimattan desu.
Thật ra là hôm nay có dự định là từ cửa hàng bách hóa sẽ chuyển đồ đến vào chiều hôm nay, nhưng mà tôi lại có việc bận bắt buộc phải ra ngoài mất rồi.
はあ。
haa.
À.
それで 申し訳 ありませんが、預かって おいて いただけませんか。
sorede moushiwake ari masen ga, azukatte oi te itadake masen ka.
Vậy nên, thật xin lỗi nhưng mà liệu tôi có thể gởi nhờ được không ạ?
ええ、いいですよ 。
ee, ii desu yo.
À, được chứ.
すみません。帰ったら、すぐ 取りに 来ます。
sumimasen. kaettara, sugu tori ni ki masu.
Xin lỗi, sau khi về, tôi sẽ đến lấy ngay.
わかりました。
wakari mashi ta.
Tôi hiểu rồi.
よろしく お願いします。
yoroshiku onegai shi masu.
Xin nhờ chị ạ.
あっ、小川さん。先日は 荷物を 預かって くださって、 ありがとう ございました。
a,, ogawa san. senjitsu ha nimotsu o azukatte kudasatte, arigatou gozai mashi ta.
A, chị Ogawa. Hôm trước thật cảm ơn chị đã cho gửi đồ nhờ.
いいえ。
iie.
Không có chi đâu.
ほんとうに 助かりました。
hontou ni tasukari mashi ta.
Thật sự chị đã giúp tôi nhiều.