1.
小学校では 誕生日に 先生に プレゼントを もらいましたか。
Ở trường tiểu học đã nhận quà từ gíao viên vào ngày sinh nhật chưa?
…例: いいえ、いただきませんでした。
Không, đã không nhận được.
2.
あなたは 子どもの 誕生日に 何を して あげますか。
Bạn đã làm gì vào ngày sinh nhật của con?
…例: 誕生日の パーテイーを して やります。
Đã tổ chức buổi tiệc sinh nhật.
3.
第40課は だれに 教えて もらいましたか。
Bài 40 đã được ai dạy vậy?
…例: 小林先生に 教えて いただきました。
Đã được thầy Kobayashi dạy.
4.
だれが 初めて 字を 教えて くれましたか。
Ai đã dạy cho chữ này lần đầu tiên?
…例: 小学校の 先生が 教えて くださいました。
Giáo viên tiểu học đã dạy cho.
5.
先生に もう 一度 説明して もらいたい とき、何と 言いますか。
Khi muốn giáo viên giải thích lại một lần nữa thì sẽ nói gì?
…例: 「もう 一度 説明して いただけませんか。」と 言います。
Sẽ nói là “Có thể giải thích lại một lần nữa được không ạ?”.