1.
ピアノを 弾きながら、歌えますか。
Có thể vừa đánh đàn vừa hát không?
…例: はい、歌えます。
Vâng, có thể hát được.
2.
暇な ときは、いつも 何を して いますか。
Lúc rảnh thì mọi khi hay làm gì?
…例: 本を 読んだり、ビデオを 見たり して います。
Nào là đọc sách, xem video.
3.
子どもの とき、毎日 学校が 終わってから、何を して いましたか。
Lúc còn nhỏ, mỗi ngày khi trường học kết thúc rồi thì đã làm gì?
…例: サッカーを して いました。
Đá banh.
4.
東京は 人も 多いし、いろいろな 店も あるし、にぎやかです。
Tokyo thì người đông và cũng có nhiều cửa tiệm, rất là náo nhiệt.
あなたが 住んで いる 町は どうですか。
Thành phố nơi bạn sống thế nào?
…例: わたしの 町は 小さいし、人も 少ないし、静かです。
Thành phố của tôi vừa nhỏ mà người cũng ít, rất yên tĩnh.