Nghe và trả lời câu hỏi




1.
ピアノを (はじ)きながら、(うた)えますか。
Có thể vừa đánh đàn vừa hát không?
(れい): はい、(うた)えます。
Vâng, có thể hát được.
2.
(ひま)な ときは、いつも (なに)を して いますか。
Lúc rảnh thì mọi khi hay làm gì?
(れい): (ほん)を ()んだり、ビデオを ()たり して います。
Nào là đọc sách, xem video.
3.
()どもの とき、毎日(まいにち) 学校(がっこう)が ()わってから、(なに)を して いましたか。
Lúc còn nhỏ, mỗi ngày khi trường học kết thúc rồi thì đã làm gì?
(れい): サッカーを して いました。
Đá banh.
4.
東京(とうきょう)は (ひと)も (おお)いし、いろいろな (みせ)も あるし、にぎやかです。
Tokyo thì người đông và cũng có nhiều cửa tiệm, rất là náo nhiệt.
あなたが ()んで いる (まち)は どうですか。
Thành phố nơi bạn sống thế nào?
(れい): わたしの (まち)は (ちい)さいし、(ひと)も (すく)ないし、(しず)かです。
Thành phố của tôi vừa nhỏ mà người cũng ít, rất yên tĩnh.