お茶でも 飲みながら。。。
ocha demo nomi nagara...
Anh có thể vừa uống trà vừa...
ミラーさん、ちょっと お願いが あるんですが。
mira san, chotto onegai ga arun desu ga.
Anh Miller, tôi có chút việc muốn nhờ anh.
何ですか。
nani desu ka.
Việc gì thế chị.
息子に 英語を 教えて いただけませんか。
musuko ni eigo o oshie te itadake masen ka.
Nhờ anh dạy tiếng Anh cho con trai tôi có được không.
夏休みに オーストラリアへ ホームステイに 行くんですが、会話が できないんですよ
natsuyasumi ni ōsutoraria he hōmusutei ni ikun desu ga, kaiwa ga deki nain desu yo
Nghỉ hè nó đi homestay ở Úc mà không thể hội thoại bằng tiếng Anh được.
教えて あげたいんですけど、ちょっと 時間が・・・・・・。
oshie te age tain desu kedo, chotto jikan ga.......
Tôi rất muốn dạy cho cháu nhưng sợ không có thời gian.
お茶でも 飲みながら おしゃべりして いただけませんか。
ocha demo nomi nagara oshaberi shi te itadake masen ka.
Anh có thể vừa uống trà vừa nói chuyện với cháu được không.
うーん、出張も 多いし、もうすぐ 日本語の 試験も あるし・・・・・。
wun, shucchou mo ooi shi, mousugu nihongo no shiken mo aru shi......
À... tôi hay phải đi công tác xa, với lại kỳ thi tiếng Nhật sắp đến rồi.
それに、今まで 教えた ことが ありませんから・・・・・。
soreni, ima made oshie ta koto ga ari masen kara......
Hơn nữa là từ trước giờ tôi chưa từng dạy...
だめですか。じゃ、残念ですが・・・・・。
dame desu ka. ja, zannen desu ga......
Không được à. Thế thì thật đáng tiếc.
どうも すみません。
doumo sumimasen.
Xin lỗi chị.