(れい): 

⇒ 音楽(おんがく)を ()きながら 運転(うんてん)します。
Tôi vừa lái xe vừa nghe nhạc.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒


1)  (ほん)を ()ながら 料理(りょうり)を します。
Tôi vừa nấu ăn vừa nhìn sách.
2)  (おど)りながら (うた)を (うた)います。
Tôi vừa hát vừa múa.
3)  新聞(しんぶん)を ()みながら ()べます。
Tôi vừa ăn vừa đọc báo.
4)  レストランに (はたら)きながら 大学(だいがく)で 勉強(べんきょう)します。
Tôi vừa học đại học vừa đi làm nhà hàng.