そろそろしつれいします
sorosoro shi tsu rei shi masu
Đã đến lúc tôi phải về.
マリアさんは もう 日本の 生活に 慣れましたか。
maria san ha mou nippon no seikatsu ni nare mashi ta ka.
Chị Maria đã quen với cuộc sống ở Nhật chưa?
ええ。毎日 とても 楽しいです。
ee. mainichi totemo tanoshii desu.
Rồi anh ạ. Hằng ngày tôi thấy rất vui.
そうですか。サントスさん、お仕事は どうですか。
sou desu ka. santosu san, o shigoto ha dou desu ka.
Thế à, Anh Santos, công việc của anh thế nào?
そうですね。忙しいですが、おもしろいです。
soudesune. isogashii desu ga, omoshiroi desu.
Vâng, bận rộn nhưng thú vị.
コーヒー、もう 一杯 いかがですか。
kōhī, mou ichi hai ikaga desu ka.
Chị dùng thêm một ly cà phê nữa nhé.
いいえ、けっこうです。
iie, kekkou desu.
Không, tôi đủ rồi ạ.
あ、もう 8時ですね。そろそろ 失礼します。
a, mou 8 ji desu ne. sorosoro shitsurei shi masu.
Ồ, đã 8h rồi nhỉ. Đã đến lúc tôi phải về.
そうですか。
sou desu ka.
Thế à.
きょうは どうも ありがとう ございました。
kyou ha doumo arigatou gozai mashi ta.
Hôm nay rất cám ơn anh chị.
いいえ。また いらっしゃって ください。
iie. mata irasshatte kudasai.
Không có gì đâu. Chị lại đến chơi nhé.