(れい): ごはんを ()べます ⇒ 

はしで ごはんを ()べます。
tôi ăn cơm bằng đũa.

Hoàn thành các câu sau:

1)  手紙(てがみ)を かきます ⇒

2)  レポートを (おく)ります   ⇒

3)  (かみ)を ()ります    ⇒

4)  ごはんを ()べます    ⇒


1) ボールペンで 手紙(てがみ)を かきます。
Tôi viết thư bằng bút bi.
2) ファクスで レポートを (おく)ります。
Tôi gửi báo cáo bằng máy fax.
3) はさみで (かみ)を ()ります。
Tôi cắt giấy bằng kéo.
4)()で ごはんを ()べます。
Tôi ăn cơm bằng tay.