1.
もう 晩ごはんを 食べましたか。
Đã ăn tối chưa?
…例: はい、もう 食べました。
Vâng, đã ăn rồi.
2.
何で ごはんを 食べますか。
Ăn cơm bằng gì vậy?
…例: はしで 食べます。
Ăn bằng đũa.
3.
去年の 誕生日に プレゼントを もらいましたか。
Sinh nhật năm ngoái đã nhận được quà chứ?
…例: はい、もらいました。
Vâng đã nhận được.
4.
お母さんの 誕生日に 何を あげますか。
Sẽ tặng gì vào ngày sinh nhật mẹ?
…例: 時計を あげます。
Tặng đồng hồ.
5.
“Thank you”は 日本語で 何ですか。
Chữ “Thank you” trong tiếng Nhật là gì?
…例: 「ありがとう」です。
Là “ありがとう”.