(れい): 

手伝(てつだ)います ⇒ お手伝(てつだ)いしましょうか。
Tôi phụ một tay nhé.

Hoàn thành các câu sau:

1)お(ちゃ)を いれます ⇒

2)かばんを ()ちます ⇒

3)ボールペンを ()します ⇒

4)(えき)まで (くるま)で (おく)ります ⇒


1)お(ちゃ)を おいれしましょうか。
Tôi pha trà nhé.
2)かばんを お()ちしましょうか。
Tôi mang cặp giúp bạn nhé.
3)ボールペンを お()ししましょうか。
Tôi cho cậu mượn bút bi nhé.
4)(えき)まで (くるま)で お(おく)りしましょうか。
Tôi đưa bạn ra sân bay bằng ô tô nhé.