1.
お名前は 何と おっしゃいますか。
Tên bạn đọc là gì?
…例: マイク・ミラーと 申します。
Là Mike Miller.
2.
どちらに 住んで いらっしゃいますか。
Bạn sống ở đâu?
…例: 東京に 住んで おります。
Tôi sống ở Tokyo.
3.
日本語が お上手ですね。どのくらい 勉強なさいましたか。
Tiếng Nhật giỏi nhỉ. Bạn đã học bao lâu rồi?
…例: 半年ぐらい 勉強いたしました。
Đã học khoảng nửa năm.
4.
日本の 首相の 名前を ご存知ですか。
Bạn có biết tên của thủ tưởng Nhật không?
…例: はい、存じて おります。
Vâng, tôi có biết.
5.
あした お宅に いらっしゃいますか。
Ngày mai bạn có nhà không?
…例: はい、おります。
Vâng, có.