祝祭日

    NGÀY NGHỈ QUỐC GIA


    1月1日

    元日

    Ngày mồng một tết


    1月2月曜日*

    成人の日

    Ngày Trưởng thành


    2月11日

    建国記念の日

    Ngày Quốc khánh (kỉ niệm kiến quốc)


    3月20日**

    春分の日

    Ngày Xuân phân


    4月29日

    昭和の日

    Ngày kỉ niệm Thiên Hoàng Showa


    5月3日

    憲法記念の碑

    Ngày kỉ niệm Hiến Pháp


    5月4日

    みどりの日

    Ngày Màu xanh


    5月5日

    こどもの日

    Ngày Trẻ em


    7月第3月曜日***

    海の日

    Ngày Biển


    9月第3月月曜日***

    敬老の日

    Ngày Kính lão


    9月23日

    秋分の日

    Ngày Thu phân


    10月第2月曜日

    体育の日

    Ngày Thể thao


    11月3日

    文化の日

    Ngày Văn hóa


    11月23日

    勤労感謝の日

    Ngày Cảm tạ Lao động


    12月23日

    天皇誕生日

    Sinh nhật của Thiên Hoàng


    * Thay đổi theo năm


    ** Thứ hai củ tuần thứ hai


    *** Thứ hai của tuần thứ ba


    Nếu một ngày nghỉ quốc gia rơi vào ngày chủ nhật thì ngày thứ hai liền sau sẽ được nghỉ bù. Có một kì nghỉ Liền từ ngày 29 tháng 4 đến ngày mồng 5 tháng 5, được gọi là 「ゴールデンウィーク」 (Tuần lễ vàng [Golden Week])」. Một số công ty cho nhân viên nghỉ suốt cả tuần.