Nghe và trả lời câu hỏi




1.
あなたの (くに)では 両親(りょうしん)は ()どもに どんな 手伝(てつだ)いを させますか。
Ở nước bạn thì yêu cầu trẻ con giúp việc như thế nào?
(れい): 食事(しょくじ)の 準備(じゅんび)を 手伝(てつだ)わせます。
Bắt giúp chuẩn bị bữa ăn.
2.
あなたは ()どもに どんな ことを (なら)わせたいですか。
Bạn thì muốn bắt con học gì vậy?
(れい): ピアノや 水泳(すいえい)を (なら)わせたいです。
Muốn bắt con học piano hay bơi lội.
3.
会社(かいしゃ)や 学校(がっこう)で 気分(きぶん)が (わる)く なって、(はや)く (かえ)りたい とき、(なん)と ()いますか。
Ở công ty hay trường học khi trở nên khó chịu và muốn về sớm thì sẽ nói gì?
(れい): 「気分(きぶん)が (わる)いので、早退(そうたい)させて いただけませんか」と ()います。
Sẽ nói là “Cảm thấy khó chịu nên có thể cho về sớm không ạ?”.