休ませて いただけませんか。
yasumase te itadake masen ka.
Cho phép tôi nghỉ có được không?
課長、今 お忙しいですか。
kachou, ima oisogashii desu ka.
Tổ trường, bây giờ chị có bận không ạ?
いいえ。どうぞ。
iie. douzo.
Không, Cậu nói đi.
ちょっと お願いが あるんですが・・・・・。
chotto onegai ga arun desu ga......
Tôi có việc muốn nhờ chị
何ですか。
nani desu ka.
Chuyện gì vậy?
実は 来月 アメリカに いる 友達が 結婚するんです。
jitsuha raigetsu amerika ni iru tomodachi ga kekkon surun desu.
Thật ra là tháng sau bạn tôi ở Mỹ sẽ kết hôn.
そうですか。
sou desu ka.
Vậy à.
それで ちょっと 国に 帰らせて いただきたいんですが・・・・・。
sorede chotto kuni ni kaerase te itadaki tain desu ga......
Vì vậy tôi mong chị cho phép tôi về nước một thời gian…
来月の いつですか。
raigetsu no i tsu desu ka.
Khoảng thời gian nào của tháng sau?
7日から 10日間ほど 休ませて いただけませんか。両親に 会うのも 久しぶりなので・・・・・。
nananichi kara 10 nichikan hodo yasumase te itadake masen ka. ryoushin ni au no mo hisashiburi nanode......
Chị có thể cho tôi nghỉ từ ngày 7, trong vòng 10 ngày được không?Tôi cũng đã lâu không gặp bố mẹ rồi,…
えーと、来月は 20日に 営業会議が ありますね。
ēto, raigetsu ha 20 nichi ni eigyou kaigi ga ari masu ne.
Ừm, tháng sau có cuộc họp kinh doanh vào ngày 20.
それまでに 帰れますか。
sore made ni kaere masu ka.
Cậu có thể về kịp lúc đó không?
結婚式は 15日なので、終わったら、すぐ 帰って 来ます。
kekkonshiki ha 15 nichi nanode, owattara, sugu kaette ki masu.
Đám cưới là vào ngày 15 nên sau khi xong tôi sẽ lập tức quay về.
じゃ、かまいませんよ。ゆっくり 楽しんで 来て ください。
ja, kamai masen yo. yukkuri tanoshin de ki te kudasai.
Vậy thì không sao rồi. Cậu hãy đi chơi vui vẻ nhé.
ありがとう ございます。
arigatou gozai masu.
Xin cảm ơn chị.