(れい): わたし・(むすめ) ⇒ 

わたしは (むすめ)を ()(もの)に ()かせました。
Tôi bắt con gái đi mua đồ.

Hoàn thành các câu sau:

1)わたし・息子(むすこ) ⇒ 

2)課長(かちょう)・ミラーさん ⇒

3)(ぼく)(いもうと) ⇒

4)(ちち)祖母(そぼ) ⇒ 


1)わたしは 息子(むすこ)を ()たせました。
Tôi cho con trai mình đứng dậy.
2)課長(かちょう)は ミラーさんを 出張(しゅっちょう)させました。
Trưởng phòng cho anh Miller đi công tác.
3)(ぼく)(いもうと)を ()かせました。
Tôi làm cho em gái khóc.
4)(ちち)は 祖母(そぼ)を 入院(にゅういん)させました。
Cha tôi cho bà tôi nhập viện.