Nghe và trả lời câu hỏi




1.
(とう)さんに ()められた ことが ありますか。
Bạn đã từng được bố khen chưa?
どんな ときですか。
Là khi nào vậy?
(れい): はい。うちの 仕事(しごと)を 手伝(てつだ)った とき、()められました。
Vâng. Khi tôi giúp việc nhà đã được khen.
2.
(なに)か 大切(たいせつ)な (もの)を とられた ことが ありますか。
Bạn đã từng bị lấy đi cái gì quan trọng chưa?
(れい): はい。カメラを とられました。
Có. Tôi đã bị lấy mất máy ảnh.
3.
あなたの (まち)で いちばん (ふる)い 建物(たてもの)は (なん)ですか。
Ở thành phố bạn toà nhà cổ nhất là cái nào?
いつごろ ()てられましたか。
Đã được xây dựng khi nào vậy?
(れい): 教会(きょうかい)です。
Là nhà thờ.
500(とし)まえに ()てられました。
Đã được xây dựng 500 năm trước đây.
4.
あなたの (くに)から 日本(にっぽん)へ どんな (もの)が 輸出(ゆしゅつ)されて いますか。
Từ nước bạn cái gì đang được xuất khẩu sang nước Nhật vậy?
(れい): 石油(せきゆ)が 輸出(ゆしゅつ)されて います。
Dầu đang được xuất khẩu đấy.