あたまと からだを 使うように して います。
a tama to karada o tsukau you ni shi te i masu.
Tôi cố gắng vận động cả trí não lẫn cơ thể.
皆さん、こんにちは。健康の 時間です。
minasan, konnichiha. kenkou no jikan desu.
Mọi người, xin chào buổi sáng. Đây là giờ sức khỏe.
きょうの お客様は ことし 80歳の 小川よねさんです。
kyou no okyakusama ha kotoshi 80 sai no ogawa yone san desu.
Vị khách ngày hôm nay là bà Ogawa Yone, năm nay 80 tuổi.
こんにちは。
konnichiha.
Xin chào mọi người.
お元気ですね。何か 特別な ことを して いらっしゃいますか。
o genki desu ne. nani ka tokubetsu na koto o shi te irasshai masu ka.
Bà trông thật khỏe mạnh. Bà có đang thực hiện phương pháp đặc biệt gì không?
毎日 運動して、何でも 食べるように して います。
mainichi undou shi te, nani demo taberu you ni shi te i masu.
Mỗi ngày tôi đều cố gắng vận động, và cố gắng ăn bất cứ cái gì.
どんな 運動ですか。
donna undou desu ka.
Vận động như thế nào ạ?
ダンスとか、水泳とか ・・・・・。
dansu toka, suiei toka......
Nào là khiêu vũ, bơi lội,…
最近 タンゴが 踊れるように なりました。
saikin tango ga odoreru you ni nari mashi ta.
Dạo gần đây tôi cũng dần đã có thể nhảy được Tango.
すごいですね。食べ物は?
sugoi desu ne. tabemono ha?
Thật là giỏi quá. Còn thức ăn thì sao ạ?
何でも 食べますが、特に 魚が 好きです。
nani demo tabe masu ga, tokuni sakana ga suki desu.
Cái gì tôi cũng ăn nhưng tôi đặc biệt thích cá.
毎日 違う 料理を 作るように して います。
mainichi chigau ryouri o tsukuru you ni shi te i masu.
Mỗi ngày tôi đều cố gắng làm những món khác nhau.
頭と 体を よく 使って いらっしゃるんですね。
atama to karada o yoku tsukatte irassharun desu ne.
Bà hay sử dụng trí óc và cơ thể thật.
ええ。来年 フランスへ 行きたいと 思って、フランス語の 勉強も 始めました。
ee. rainen furansu he iki tai to omotte, furansugo no benkyou mo hajime mashi ta.
Đúng vậy. Tôi muốn đến Pháp vào năm sau cũng đã đă bắt đầu học tiếng Pháp.
何でも チャレンジする 気持ちが 大切ですね。
nani demo charenji suru kimochi ga taisetsu desu ne.
Tinh thần thử thách với bất cứ mọi việc mới là quan trọng nhỉ.
楽しい お話、どうも ありがとう ございました。
tanoshii ohanashi, doumo arigatou gozai mashi ta.
Xin cảm ơn bà rất nhiều vì câu chuyện thật thú vị.