Nghe và trả lời câu hỏi




1.
病気(びょうき)に ならない ように、(なに)か ()を つけて いますか。
Bạn có đang chú ý gì để không bị bệnh không?
(れい): はい、運動(うんどう)する ように して います。
Vâng, tôi đang cố gắng vận động.
2.
漢字(かんじ)が ()める ように なりましたか。
Đã trở nên có thể đọc chữ Hán chưa?
(れい): はい、(すこ)し ()める ように なりました。
Vâng, tôi đã trở nên có thể đọc được một chút.
3.
日本語(にほんご)の ニュースが わかる ように なりましたか。
Đã trở nên hiểu được tin tức tiếng Nhật chưa?
(れい): いいえ、まだ あまり わかりません。
Chưa, vẫn chưa hiểu lắm.
4.
(よる) コーヒーを ()むと、()られなく なりますか。
Khi uống cà phê buổi tối thì trở nên khó ngủ à?
(れい): いいえ、()られます。
Không, có thể ngủ được.