1.
病気に ならない ように、何か 気を つけて いますか。
Bạn có đang chú ý gì để không bị bệnh không?
…例: はい、運動する ように して います。
Vâng, tôi đang cố gắng vận động.
2.
漢字が 読める ように なりましたか。
Đã trở nên có thể đọc chữ Hán chưa?
…例: はい、少し 読める ように なりました。
Vâng, tôi đã trở nên có thể đọc được một chút.
3.
日本語の ニュースが わかる ように なりましたか。
Đã trở nên hiểu được tin tức tiếng Nhật chưa?
…例: いいえ、まだ あまり わかりません。
Chưa, vẫn chưa hiểu lắm.
4.
夜 コーヒーを 飲むと、寝られなく なりますか。
Khi uống cà phê buổi tối thì trở nên khó ngủ à?
…例: いいえ、寝られます。
Không, có thể ngủ được.