Nghe và trả lời câu hỏi




1.
()どもの とき、お(かあ)さんは (あま)い お菓子(かし)を くれましたか。
Khi còn nhỏ mẹ đã cho bạn kẹo ngọt à?
(れい): いいえ、くれませんでした。
Không, đã không nhận được.
2.
あなたは (いま) お(かあ)さんに (なに)を して あげたいですか。
Bạn bây giờ muốn làm gì cho mẹ bạn?
(れい): 旅行(りょこう)に ()れて ()って あげたいです。
Muốn dẫn mẹ đi du lịch.
3.
日本人(にほんじん)の 友達(ともだち)に あなたの (くに)の 料理(りょうり)を (つく)って あげた ことが ありますか。
Bạn đã từng làm món ăn của nước mình cho bạn người Nhật chưa?
(れい): いいえ、ありません。
Chưa, chưa từng.
4.
(かね)が ないとき、だれに ()して もらいますか。
Khi không có tiền, mượn từ ai vậy?
(れい): (あに)に ()して もらいます。
Tôi mượn từ anh.
5.
()どもの とき、お(とう)さんは よく (あそ)んで くれましたか。
Khi còn nhỏ, bố có hay chơi đùa với bạn không?
(れい): はい、よく (あそ)んで くれました。
Vâng, bố hay chơi cùng tôi.