手伝って くれますか。

tetsudatte kure masu ka.

Anh giúp tôi được không?


カリナ

ワンさん、あした 引っ越しですね。

wan san, ashita hikkoshi desu ne.

Anh Wang, ngày mai anh chuyển nhà à?


カリナ

手伝いに 行きましょうか。

tetsudai ni iki mashou ka.

Tôi đến giúp anh nhé.


ワン

ありがとう ございます。

arigatou gozai masu.

Cảm ơn chị.


ワン

じゃ、すみませんが、9時ごろ お願いします。

ja, sumimasen ga, kyuu ji goro onegai shi masu.

Thế thì ngày mai khoảng 9h chị đến nhé.


カリナ

ほかに だれが 手伝いに 行きますか。

hoka ni dare ga tetsudai ni iki masu ka.

Ngoài ra có ai khác đến giúp anh không.


ワン

山田さんと ミラーさんが 来て くれます。

yamada san to mira san ga ki te kure masu.

Có anh Yamada và anh Miller đến giúm.


カリナ

車は?

kuruma ha?

Xe ô tô thì thế nào?


ワン

山田さんに ワゴン車を 貸して もらいます。

yamada san ni wagon sha o kashi te morai masu.

Anh Yamada cho tôi mượn cái xe wagon.


カリナ

昼ごはんは どう しますか。

hiru gohan ha dou shi masu ka.

Bữa trưa anh tính thế nào?


ワン

えーと・・・・・。

ēto......

À...


カリナ

わたしが お弁当を 持って 行きましょうか。

watashi ga o bentou o motte iki mashou ka.

Tôi làm cơm hộp mang đến nhé.


ワン

すみません。お願いします。

sumimasen. onegai shi masu.

Cám ơn chị. Phiền chị quá.


カリナ

じゃ、また あした。

ja, mata ashita.

Thôi, hẹn gặp lại ngày mai.