Nghe và trả lời câu hỏi




1.
日曜日(にちようび) (なに)をする?
Chủ nhật làm gì?
(れい): テニスを する。
Chơi tennis.
2.
果物(くだもの)で (なに)が いちばん ()き?
Trong các loại trái cây thích cái nào nhất?
(れい): りんごが いちばん ()き[だ]。
Thích táo nhất.
3.
漢字(かんじ)が いくつ わかる?
Biết bao nhiêu chữ Hán?
(れい): 100ぐらい わかる。
Biết khoảng 100 chữ.
4.
あなたの (くに)と 日本(にっぽん)と どっちが (ひと)が (おお)い?
Nước bạn và nước Nhật, nước nào có đông người?
(れい): 日本(にっぽん)の ほうが (おお)い。
Nước Nhật có đông người hơn.
5.
日本(にっぽん)の 映画(えいが)を ()た ことが ある?
Đã từng xem phim Nhật chưa?
(れい): ううん。ない。
Chưa. Chưa từng.