Nghe và trả lời câu hỏi




1.
今度(こんど)の 日曜日(にちようび) どこか いらっしゃいますか。
Chủ nhật lần này đi đâu vậy?
(れい): はい、京都(きょうと)へ ()きます。
Vâng, đi đến Kyoto.
2.
きのう お()かけに なりましたか。
Ngày hôm qua đã ra ngoài à?
(れい): いいえ、()かけませんでした。
Không, đã không ra ngoài.
3.
(さけ)を ()()がりますか。
Uống rượu chứ?
(れい): いいえ、()みません。
Không, không uống.
4.
日本大使館(にほんたいしかん)の 電話(でんわ)番号(ばんごう)を ご存知(ぞんじ)ですか。
Có biết số điện thoại của đại sứ quán Nhật Bản không?
(れい): いいえ、()りません。
KHông, không biết.
5.
今晩(こんばん)は (なに)を なさいますか。
Tối nay làm gì vậy?
(れい): 友達(ともだち)に ()います。
Sẽ đi gặp bạn.