電話のかけ方
denwa no kake kata
CÁCH NÓI TRÊN ĐIỆN THOẠI
1
A: もしもし、〜さんのお宅でいらっしゃいますか。
A : moshimoshi,? san no o taku de irasshai masu ka.
a lô, xin hỏi có phải nhà anh/chị ____ đấy không ạ?
B: はい、〜でございます。
B : ha i,? de gozai masu.
vâng, tôi là ___
A: 私は〜と申しますが、〜さんはいらっしゃいますか。
A : watashi ha? to moushi masu ga,? san ha irasshai masu ka.
Tôi là___. Làm ơn cho tôi gặp___
B: はい、ちょっとお待ちください
B : ha i, chotto omachi kudasai
Vâng, anh/chị chờ một chút
C: もしもし、〜ですが、、、、、
C : moshimoshi,? desu ga,,,,,
a lô, ___nghe đây ạ
2
A: もしもし、〜さんのお宅でいらっしゃいますか。
A : moshimoshi,? san no o taku de irasshai masu ka.
a lô, xin hỏi có phải nhà anh/chị ____ đấy không ạ?
B: はい、〜でございます。
B : ha i,? de gozai masu.
vâng, tôi là ___
A: 私は〜と申しますが、〜さんはいらっしゃいますか。
A : watashi ha? to moushi masu ga,? san ha irasshai masu ka.
Tôi là___. Làm ơn cho tôi gặp___
B: 〜は外出中ですが。
B :? ha gaishutsu chuu desu ga.
___ đi vắng rồi
A: ああ、そうですか。あのう、伝言をお願いできますか。
A : aa, sou desu ka. Ano u, dengon o onegai deki masu ka.
Nhờ anh/chị nhắn lại có được không ạ?
B: はい、どうぞ。
B : ha i, douzo.
Vâng, xin mời
A: では、すみませんが、会議は10字に始まるとお伝えください。
A : de ha, sumimasen ga, kaigi ha 10 ji ni hajimaru to otsutae kudasai.
Vâng, nhờ anh/chị nhắn lại là cuộc họp bắt đầu từ 10h
B: はい、分かりました。
B : ha i, wakari mashi ta.
Vâng, được rồi
3
A: もしもし、〜さんのお宅でいらっしゃいますか。
A : moshimoshi,? san no o taku de irasshai masu ka.
a lô, xin hỏi có phải nhà anh/chị ____ đấy không ạ?
B: はい、〜でございます。
B : ha i,? de gozai masu.
vâng, tôi là ___
A: 私は〜と申しますが、〜さんはいらっしゃいますか。
A : watashi ha? to moushi masu ga,? san ha irasshai masu ka.
Tôi là___. Làm ơn cho tôi gặp___
B: 〜はでかけておりますが。
B :? ha dekake te ori masu ga.
___ đi vắng rồi
A: 何時ごろお帰りになりますか。
A : nan ji goro o kaeri ni nari masu ka.
Mấy giờ thì anh/chị ấy về ạ?
B: 10時ごろになると思いますが。
B : 10 ji goro ni naru to omoi masu ga.
Tôi nghĩ khoảng 10 giờ
A: では、そのころまたお電話します。
A : de ha, sono koro mata o denwa shi masu.
Vậy thì lúc đó tôi sẽ gọi lại
B: そうですか。
B : sou desu ka.
Thế à
A: 失礼します。
A : shitsurei shi masu.
Cám ơn anh/chị. Chào anh/chị
4
A: もしもし、〜さんのお宅でいらっしゃいますか。
A : moshimoshi,? san no o taku de irasshai masu ka.
a lô, xin hỏi có phải nhà anh/chị ____ đấy không ạ?
B: いいえ、違います
B : iie, chigai masu
Không, không phải
A: あ、失礼しました。
A : a, shitsurei shi mashi ta.
Ô, tôi xin lỗi