もうすぐ 着く はずです。

mousugu tsuku hazu desu.

Chắc chắn sắp đến nơi rồi.


係員

はい、ガスサービスセンターで ございます。

hai, gasu sabisu senta de gozai masu.

Vâng, trung tâm dịch vụ gas xin nghe.


タワポン

あのう、ガスレンジの 調子が おかしいんですが ・・・・・。

ano u, gasurenji no choushi ga okashiin desu ga......

À, tình trạng bếp gas của tôi có hơi lạ…


係人

どんな 具合ですか。

donna guai desu ka.

Cụ thể như thế nào ạ?


タワポン

先週 直した ばかりなのに、また 火が すぐ 消えて しまうんです。

senshuu naoshi ta bakari nanoni, mata hi ga sugu kie te shimaun desu.

Tuần trước mới sửa xong thế mà lửa lại tắt ngay mất rồi.


タワポン

危ないので、早く 見に 来て くれませんか。

abunai node, hayaku mi ni ki te kure masen ka.

Rất là nguy hiểm nên có thể nhanh đến xem không vậy?


係人

わかりました。5時ごろには 行けると 思います。

wakari mashi ta. 5 ji goro ni ha ikeru to omoi masu.

Tôi hiểu rồi. Khoảng 5 giờ chúng tôi có thể đến được.


係人

ご住所と お名前を お願いします。

go juusho to o namae o onegai shi masu.

Xin cho tôi địa chỉ và tên.


タワポン

もしもし、5時ごろに ガスレンジを 見に 来て くれるはずなんですが、まだですか。

moshimoshi, 5 ji goro ni gasurenji o mi ni ki te kureru hazu nan desu ga, mada desu ka.

A lô, đáng lẽ khoảng 5 giờ là đến kiểm tra bếp ga mà vẫn chưa tới à?


係人

すみません。どちら様でしょうか。

sumimasen. dochira sama desho u ka.

Xin lỗi. Cho hỏi vị khách nào đấy ạ?


タワポン

タワポンと いいます。

tawapon to ii masu.

Tôi là Thawapon.


係人

ちょっと お待ち ください。係人に 連絡しますから。

chotto omachi kudasai. kakari jin ni renraku shi masu kara.

Xin vui lòng đợi trong chốc lát. Tôi sẽ liên lạc với người phụ trách đây.


係人

お待たせしました。今 そちらに 向かって いるところです。

o mataseshi mashi ta. ima sochira ni mukatte iru tokoro desu.

Xin lỗi đã để quý khách chờ lâu. Hiện giờ đang đến chỗ anh rồi.


係人

あと 10分ほど お待ち ください。

ato 10 fun hodo omachi kudasai.

Xin quý khách đợi khoảng 10 phút nữa.