Nghe và trả lời câu hỏi




1.
もう 46()の 問題(もんだい)を やって しまいましたか。
Đã làm xong bài tập bài 46 rồi à?
(れい): いいえ、(いま)から する ところです。
Không, từ bây giờ sắp sửa làm đây.
2.
(いま) (なに)を して いますか。
Bây giờ đang làm gì vậy?
(れい): 日本語(にほんご)の 宿題(しゅくだい)を して いる ところです。
Đang lúc làm bài tập tiếng Nhật.