(れい): ⇒ 

(さけ)を ()みすぎました。
Tôi uống rượu quá nhiều.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒

2)⇒

3)⇒

4)⇒


1)砂糖(さとう)を ()れすぎました。
Tôi cho quá nhiều đường.
2)()べすぎました。
Tôi ăn quá nhiều.
3)仕事(しごと)しすぎました。
Tôi làm việc quá nhiều.
4)お土産(みやげ)を ()いすぎました。
Tôi mua quá nhiều đồ lưu niệm.