Nghe và trả lời câu hỏi




1.
漢字(かんじ)を (おぼ)える ために、どんな ことを して いますか。
Đang làm gì để nhớ chữ Hán vậy?
(れい): 何回(なんかい)も ()いて います。
Viết nhiều lần.
2.
健康(けんこう)の ために、(なに)か ()を つけて いますか。
Có đang chú ý gì vì sức khỏe không?
(れい): 野菜(やさい)を ()べる ように して います。
Đang cố gắng ăn rau.
3.
あなたの (くに)で うちを ()てるのに いくらぐらい かかりますか。
Ở nước bạn để xây nhà mất khoảng bao nhiêu?
(れい): 1千万(えん)ぐらい かかります。
Mất khoảng 10 triệu yên.
4.
日本(にっぽん)から あなたの (くに)へ 手紙(てがみ)を ()すのに いくらの 切手(きって) が ()りますか。
Để gửi thư từ Nhật đến nước bạn cần con tem bao nhiêu tiền?
(れい): 130(えん)の 切手(きって)が ()ります。
Cần con tem 130 yên.
5.
あなたの (くに)で 旅行(りょこう)に いいのは いつですか。
Ở nước bạn lúc tốt để đi du lịch là khi nào?
(れい): 6(つき)ごろです。
Khoảng tháng 6.