Hoàn thành các câu sau:
例: 論文を 書きます・資料を 集めて います
1)いつか 自分の 店を 持ちます・一生懸命 働いて います ⇒
2)友達の 結婚式に 出ます・休みを 取りました ⇒
3)弁護士に なります・法律を 勉強する つもりです ⇒
4)大学院に 入ります・会社を やめようと 思って います ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.