ともだちが できたかどうか 心配です。
tomodachi ga deki ta ka dou ka shinpai desu.
Tôi không biết nó có kết bạn được với ai không?
先生、ハンスは 学校で どうでしょうか。
sensei, hansu ha gakkou de dou desho u ka.
Thưa cô, Hans ở trường như thế nào ạ?
友達が できたか どうか、心配なんですが・・・・・。
tomodachi ga deki ta ka dou ka, shinpai nan desu ga......
Tôi lo không biết cháu nó có kết bạn được hay không….
大丈夫ですよ。
daijoubu desu yo.
Không sao cả đâu.
ハンス君は クラスで とても 人気が あります。
hansu kun ha kurasu de totemo ninki ga ari masu.
Em Hans rất được yêu thích trong lớp đấy.
そうですか。安心しました。
sou desu ka. anshin shi mashi ta.
Vậy à. Tôi an tâm rồi.
勉強は どうですか。漢字が 大変だと 言って いますが、・・・・・。
benkyou ha dou desu ka. kanji ga taihen da to itte i masu ga,......
Việc học của cháu thì sao ạ? Cháu có nói là môn Hán tự khá vất vả,…
毎日 漢字の テストを して いますが、ハンス君は いい 成績ですよ。
mainichi kanji no tesuto o shi te i masu ga, hansu kun ha ii seiseki desu yo.
Mỗi ngày đều có bài kiểm tra Hán tự nhưng em Hans cũng có thành tích tốt đấy.
そうですか。ありがとう ございます。
sou desu ka. arigatou gozai masu.
Vậy à. Xin cảm ơn cô nhiều.
ところで、もうすぐ 運動会ですが、お父さんも いらっしゃいますか。
tokorode, mousugu undoukai desu ga, otousan mo irasshai masu ka.
Nhân tiện đây, sắp sửa đến đại hội thể thao rồi, không biết bố cháu có đến dự không?
ええ。
ee.
Có ạ.
ハンス君が 学校で どんな 様子か、ぜひ 見て ください。
hansu kun ga gakkou de donna yousu ka, zehi mi te kudasai.
Anh chị nhất định hãy đến xem em Hans ở trường như thế nào nhé.
わかりました。これからも よろしく お願いします。
wakari mashi ta. korekara mo yoroshiku onegai shi masu.
Tôi hiểu rồi. Từ giờ cũng xin nhờ cô giúp đỡ.