(れい): 駐車場(ちゅうしゃじょう)の 入口(いりぐち)は どこですか・わかりません

⇒ 駐車場(ちゅうしゃじょう)の 入口(いりぐち)は どこか、わかりません。
 Tôi không biết lối vào chỗ để xe ở đâu nữa.

Hoàn thành các câu sau:

1)  先生(せんせい)は (なん)と ()いましたか・(おぼ)えて いません ⇒

2)  ゴッホの ()は いくらで ()れましたか・()って いますか ⇒

3)  ミーティングは いつが いいですか・(かんが)えて ください ⇒

4)  この (かみ)は どちらが (ひょう)ですか・わかりません ⇒


1)  先生(せんせい)は (なん)と ()ったか、(おぼ)えて いません。
Tôi không nhớ thầy đã nói những gì.
2)  ゴッホの ()は いくらで ()ったか、()って いますか。
Bạn có biết tranh của Van Goh đáng giá bao nhiêu không.
3)  ミーティングは いつが いいか、(かんが)えて ください。
Hãy suy nghĩ xem khi nào nên làm hội nghị.
4)  この (かみ)は どちらが (ひょう)か、わかりません。
Tôi không biết tờ giấy này đâu là mặt trước.