Nghe và trả lời câu hỏi




1.
(いま) 世界(せかい)に (くに)が いくつ あるか ()って いますか。
Bạn có biết bây giờ trên thế giới có bao nhiêu nước không?
(れい): 190ぐらいだと (おも)います。
Tôi nghĩ là khoảng 190.
2.
(つぎ)の オリンピックは どこで (おこな)われるか ()って いますか。
Bạn có biết kỳ Olympic tiếp theo được tổ chức ở đâu không?
(れい): はい、()って います。
Có, tôi có biết.
3.
パーティーで すてきな (ひと)に ()ったら、名前(なまえ)の ほかに (なに)を ()りたいですか。
Nếu gặp người tuyệt vời tại bữa tiệc thì bạn muốn biết gì ngoài tên ra?
(れい): 結婚(けっこん)して いるか どうか ()りたいです。
Tôi muốn biết là kết hôn rồi hay chưa.
4.
(つき)へ ()って みたいですか。
Muốn đi đến mặt trăng thử không?
(れい): はい、()って みたいです。
Vâng, tôi muốn đi thử.