例: 彼女と 話します・楽しいです
Hoàn thành các câu sau:
1)ラッシュの 電車で 毎日 通います・大変です ⇒
2)毎日 お酒を 飲みます・体に 悪いです ⇒
3)スポーツの あとで、シャワーを 浴びます・気持ちが いいです ⇒
4)電話しながら 運転します・危ないです ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.