片づけるのが すきなんです。

katadukeru no ga suki na n desu.

Thầy Watt, bản thông báo đây.


大学職員

ワット先生、回覧です。

watto sensei, kairan desu.

Tôi thích dọn dẹp mà.


ワット

あ、すみません。そこに 置いといて ください。

a, sumimasen. soko ni oitoi te kudasai.

A, xin lỗi. Hãy để ở đó giúp tôi nhé.


大学職員

先生の 研究室は いつも きれいですね。

sensei no kenkyuu shitsu ha itsumo kirei desu ne.

Phòng nghiên cứu của thầy lúc nào cũng sạch đẹp nhỉ.


ワット

わたしは 片付けるのが 好きなんです。

watashi ha katadukeru no ga suki nan desu.

Tôi thích dọn dẹp mà.


大学職員

本も きちんと 並べて あるし、物も 整理して 置いて あるし ・・・・・。

hon mo kichinto narabe te aru shi, mono mo seiri shi te oi te aru shi......

Sách cũng được để ngăn nắp mà đồ vật cũng được sắp xếp đặt để gọn gàng….


大学職員

整理するのが 上手なんですね。

seiri suru no ga jouzu nan desu ne.

Thầy thật là giỏi sắp xếp nhỉ.


ワット

昔 「上手な 整理の 方法」と いう 本を 書いた ことが あるんです 。

mukashi 'jouzu na seiri no houhou' to iu hon o kai ta koto ga arun desu.

Hồi xưa tôi đã từng viết cuốn sách tên là “Phương pháp sắo xếp hay”.


大学職員

へえ、すごいですね。

hee, sugoi desu ne.

Ồ, thầy thật là giỏi.


ワット

あまり 売れませんでしたけどね。

amari ure masen deshi ta kedo ne.

Nhưng mà sách không bán chạy lắm.


ワット

よかったら、1冊 持って 来ましょうか。

yokattara, 1 satsu motte ki mashou ka.

Nếu được, tôi mang cho chị một quyển nhé.


大学職員

おはよう ございます。

ohayou gozai masu.

Chào buổi sáng.


ワット

あ、本を 持って 来るのを 忘れました。すみません。

a, hon o motte kitaru no o wasure mashi ta. sumimasen.

A, tôi quên mang sách cho chị rồi. Thật xin lỗi.


大学職員

いいですよ。でも、回覧に はんこを 押すのを 忘れないで ください。

ii desu yo. demo, kairan ni han ko o osu no o wasure nai de kudasai.

Không sao mà. Nhưng xin thầy đừng quyên đóng dấu vào bản thông báo.


大学職員

先月も 押して ありませんでしたよ。

sengetsu mo oshite ari masen deshi ta yo.

Tháng trước thầy cũng không có đóng dấu đấy.