Nghe và trả lời câu hỏi




1.
「みんなの 日本語(にほんご)」が ()わってからも 日本語(にほんご)の 勉強(べんきょう)を (つづ)けますか。
Dù “Minna no Nihongo” kết thúc rồi thì vẫn tiếp tục học tiếng Nhật chứ?
(れい): はい、(つづ)ける つもりです。
Vâng, tôi định sẽ tiếp tục.
2.
今度(こんど)の 日曜日(にちようび)は (なに)を しますか。
Chủ nhật lần này sẽ làm gì?
(れい): ()(もの)に ()こうと (おも)って います。
Tôi đang định đi mua sắm.
3.
32()は もう 勉強(べんきょう)しましたか。
Đã học bài 32 chưa?
(れい): いいえ、まだ 勉強(べんきょう)して いません。
Chưa, vẫn chưa học.
4.
あしたは (なに)か 予定(よてい)が ありますか。
Ngày mai có lịch trình gì không?
(れい): はい、10(とき)から 会議(かいぎ)の 予定(よてい)です。
Vâng, có lịch họp từ 10 giờ.