(れい)

⇒ (たな)に 人形(にんぎょう)が (かざ)って あります。
Trên kệ có trang trí một con búp bê.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒


1)  (かべ)に (かがみ)が ()けて あります。
Trên tường có treo kính.
2)  テーブルに 花瓶(かびん)が (かざ)って あります。
Trên bàn có trang trí bình hoa.
3)  (みんな)の 日本語(にほんご)の (ほん)に ミラーが ()いて あります。
Sách Minna no Nihongo có viết chữ Miller.
4)  (いけ)の (まわ)りに ()が ()えて あります。
Quanh hồ có trồng cây.