1.
机の 上に 何が 置いて ありますか。
Có gì đặt ở trên bàn vậy?
…例: 時計が 置いて あります。
Đồng hồ được đặt trên bàn.
2.
パスポートは どこに しまって ありますか。
Hộ chiếu cất ở đâu vậy?
…例: 机の 引き出しに しまって あります。
Được cất trong ngăn kéo của bàn.
3.
あなたの 部屋の 壁に 何か 掛けて ありますか。
Trên tường phòng bạn có treo gì không?
…例: はい、カレンダーが 掛けて います。
Vâng, có treo lịch.
4.
パーティーの まえに、どんな 準備を して おきますか。
Trước bữa tiệc thì cần chuẩn bị gì sẵn vậy?
…例: 料理を 作ったり、音楽の テープを 準備したり して おきます。
Cần nấu ăn, chuẩn bị băng nhạc sẵn.
5.
外国へ 行く まえに、どんな ことを して おいたら いいですか。
Trước khi đi nước ngoài thì cần làm gì sẵn thì được đây?
…例: ことばや 習慣を 勉強して おいたら いいと 思います。
Tôi nghĩ là cần học sẵn từ vựng hay tập quán.