Nghe và trả lời câu hỏi




1.
(つくえ)の (うえ)に (なに)が ()いて ありますか。
Có gì đặt ở trên bàn vậy?
(れい): 時計(とけい)が ()いて あります。
Đồng hồ được đặt trên bàn.
2.
パスポートは どこに しまって ありますか。
Hộ chiếu cất ở đâu vậy?
(れい): (つくえ)の ()()しに しまって あります。
Được cất trong ngăn kéo của bàn.
3.
あなたの 部屋(へや)の (かべ)に (なに)か ()けて ありますか。
Trên tường phòng bạn có treo gì không?
(れい): はい、カレンダーが ()けて います。
Vâng, có treo lịch.
4.
パーティーの まえに、どんな 準備(じゅんび)を して おきますか。
Trước bữa tiệc thì cần chuẩn bị gì sẵn vậy?
(れい): 料理(りょうり)を (つく)ったり、音楽(おんがく)の テープを 準備(じゅんび)したり して おきます。
Cần nấu ăn, chuẩn bị băng nhạc sẵn.
5.
外国(がいこく)へ ()く まえに、どんな ことを して おいたら いいですか。
Trước khi đi nước ngoài thì cần làm gì sẵn thì được đây?
(れい): ことばや 習慣(しゅうかん)を 勉強(べんきょう)して おいたら いいと (おも)います。
Tôi nghĩ là cần học sẵn từ vựng hay tập quán.