Nghe và trả lời câu hỏi




1.
おくには どちらですか。
Đất nước bạn là đâu vậy?
(れい): イギリスです。
Là Anh.
2.
うちは どちらですか。
Nhà bạn ở đâu vậy?
(れい): とうきょうです。
Ở Tokyo.
3.
あなたの とけいは どこの とけいですか。
Đồng hồ của bạn là đồng hò của đâu vậy?
(れい): にほんのです。
Là của Nhật.
4.
あなたの テープレコーダーは にほんのですか。
Máy hát đĩa của bạn là của Nhật à?
(れい): いいえ、にほんの じゃ ありません。
Không, không phải là của Nhật.
5.
あなたの とけいは いくらですか。
Đồng hồ của bạn giá bao nhiêu vậy?
(れい): 16,500えんです。
16,500 yên.