(れい): ⇒ 

ここは しょくどうです。
Đây là nhà ăn.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒


1)ここは うけつけです。
Đây là bộ phận tiếp tân.
2)ここは じむしょです。
Đây là văn phòng.
3)ここは かいぎしつです。
Đây là phòng họp.
4)ここは おてあらいです。
Đây là phòng vệ sinh.