Nghe và trả lời câu hỏi




あなたは せんせいですか。
Bạn là giáo viên hả?
(れい): いいえ、わたしは は せんせいじゃ ありません。
Ví dụ: Không, tôi không phải là giáo viên.
1.
あなたは サントスさんですか。
Bạn là Santos phải không?
(れい): いいえ、サントスじゃ ありません。
Ví dụ: Không, tôi không phải là Santos.
2.
おなまえは?
Bạn tên là gì?
(れい): マイク ミラーです。
Mike Miller.
3.
なんさいですか。
Bạn bao nhiêu tuổi?
(れい): 28さいです。
28 tuổi.
4.
アメリカじんですか。
Bạn là người Mỹ phải không?
(れい): はい、アメリカじんです。
Vâng, tôi là người Mỹ.
5.
エンジニアですか。
Bạn là kỹ sư phải không?
(れい): いいえ、エンジニアじゃ ありません。
Không, tôi không phải kỹ sư.