Nghe và trả lời câu hỏi




1.
よく 勉強(べんきょう)しますね。勉強(べんきょう)が ()きなんですか。
Học hành chăm chỉ nhỉ. Bạn thích học à?
(れい): はい、()きです。
Vâng, tôi thích.
2.
日本語(にほんご)が、上手(じょうず)ですね。だれに (なら)ったんですか。
Tiếng Nhật giỏi quá nhỉ. Bạn học từ ai thế?
(れい): 一人(ひとり)で 勉強(べんきょう)しました。
Đã học một mình thôi.
3.
どうして 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)して いるんですか。
Tại sao lại học tiếng Nhật vậy?
(れい): 日本(にっぽん)の 大学(だいがく)に (はい)りたいんです。
Vì tôi muốn vào trường đại học Nhật.
4.
あなたの (くに)を 旅行(りょこう)したいんですが、どこを ()たら いいですか。
Muốn đi du lịch nước bạn nhưng mà nên đi xem ở đâu thì được đây?
(れい): 万里(ばんり)の 長城(ちょうじょう)が いいと (おも)います。
Tôi nghĩ là vạn lý trường thành được đấy.
5.
あなたの (くに)で お土産(みやげ)を ()いたいんですが、いい お土産(みやげ)を (おし)えて いただけませんか。
Tôi muốn mua quà lưu niệm ở nước bạn, có thể chỉ cho tôi quà lưu niệm được không?
(れい): お菓子(かし)が いいと (おも)います。
Tôi nghĩ bánh kẹo được đấy.