1.
よく 勉強しますね。勉強が 好きなんですか。
Học hành chăm chỉ nhỉ. Bạn thích học à?
…例: はい、好きです。
Vâng, tôi thích.
2.
日本語が、上手ですね。だれに 習ったんですか。
Tiếng Nhật giỏi quá nhỉ. Bạn học từ ai thế?
…例: 一人で 勉強しました。
Đã học một mình thôi.
3.
どうして 日本語を 勉強して いるんですか。
Tại sao lại học tiếng Nhật vậy?
…例: 日本の 大学に 入りたいんです。
Vì tôi muốn vào trường đại học Nhật.
4.
あなたの 国を 旅行したいんですが、どこを 見たら いいですか。
Muốn đi du lịch nước bạn nhưng mà nên đi xem ở đâu thì được đây?
…例: 万里の 長城が いいと 思います。
Tôi nghĩ là vạn lý trường thành được đấy.
5.
あなたの 国で お土産を 買いたいんですが、いい お土産を 教えて いただけませんか。
Tôi muốn mua quà lưu niệm ở nước bạn, có thể chỉ cho tôi quà lưu niệm được không?
…例: お菓子が いいと 思います。
Tôi nghĩ bánh kẹo được đấy.